Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Thành phần hoạt chất:
Spiramycin 750 000IU, Metronidazole 125mg.
Thành phần tá dược: Tinh bột ngô, povidone K30, natri croscarmellose, silica colloidal khan, sorbitol, magnesi stearat, cellulose vi tinh thể, hypromellose, titan dioxid, macrogol 6000.
Tác dụng phụ
Do spiramycin:
Hệ tiêu hóa:
Đau dạ dày, buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy và một số rất hiếm trường hợp viêm đại tràng giả mạc.
Da và phần phụ của da:
Nổi mẩn, mề đay, ngứa.
Rất hiếm trường hợp phù Quincke, sốc phản vệ.
Rất hiếm trường hợp đỏ da nung mủ toàn thân cấp tính (xem mục Lưu ý đặc biệt).
Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên:
Đôi khi xảy ra dị cảm thoáng qua.
Triệu chứng gan:
Rất hiếm trường hợp có kết quả xét nghiệm chức năng gan bất thường.
Ảnh hưởng huyết học:
Một số rất hiếm trường hợp thiếu máu tán huyết đã được báo cáo (xem mục Thận trọng khi dùng).
Do metronidazole:
Hệ tiêu hóa:
Các rối loạn tiêu hóa lành tính (đau thượng vị, buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy),
Viêm lưỡi với cảm giác khô miệng, viêm miệng, miệng có vị kim loại, chán ăn,
Hãn hữu, viêm tụy có thể phục hồi khi ngưng điều trị.
Da và phần phụ của da:
Cơn bốc hỏa, ngứa, nổi mẩn, đôi khi có sốt,
Nổi mề đay, phù Quincke, hãn hữu có thể xảy ra sốc phản vệ.
Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên:
Nhức đầu,
Bệnh lý dây thần kinh cảm giác ngoại biên,
Co giật, chóng mặt, thất điểu.
Rối loạn tâm thần:
Lú lẫn, ảo giác.
Ảnh hưởng huyết học
Rất hiếm trường hợp giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt và giảm tiểu cầu.
Triệu chứng gan:
Một số rất hiếm trường hợp rối loạn chức năng gan nhưng có thể hồi phục được và viêm gan tắc mật.
Các ảnh hưởng khác:
Nước tiểu có thể có màu nâu đỏ vì có các sắc tố hòa tan trong nước do chuyển hóa thuốc.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khí sử dụng thuốc.
Chỉ định
Chỉ định dựa trên hoạt tính kháng khuẩn và tính chất dược động học của thuốc.
Đồng thời, còn xét đến các nghiên cứu lâm sàng được thực hiện với chế phẩm này và vị trí của thuốc trong phạm vi các thuốc chống nhiễm khuẩn hiện có.
Điều trị chữa bệnh
Chỉ định được giới hạn trong các bệnh nhiễm khuẩn xoang miệng cấp tính, mạn tính hoặc tái diễn:
Áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô dưới da hàm dưới, viêm quanh thân răng,
Viêm lợi, viêm miệng,
Viêm nha chu,
Viêm tuyến nước bọt mang tai, viêm tuyến nước bọt dưới hàm.
Điều tri dự phòng
Điều trị dự phòng biến chứng nhiễm khuẩn tại chỗ sau phẫu thuật răng-miệng.
Hiệu quả của thuốc trong dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn chưa được chứng minh.
Cần lưu ý các khuyến nghị chính thức về việc sử dụng hợp lý thuốc kháng sinh.
Chống chỉ định
KHÔNG ĐƯỢC DÙNG thuốc này trong các trường hợp sau đây:
- Dị ứng với thuốc nhóm imidazole, spiramycin và/hoặc bất kỳ tá dược nào
- Trẻ em dưới 6 tuổi, vì không thích hợp với dạng bào chế này.
Thuốc này THƯỜNG KHÔNG ĐƯỢC KHUYÊN DÙNG phối hợp với disulfiram, rượu và các thuốc chứa cồn.
Liều dùng
Điều trị chữa bệnh:
Người lớn:
4 đến 6 viên mỗi ngày (tức là 3 đến 4,5 triệu IU spiramycin và 500 đến 750 mg metronidazole), chia ra 2 hoặc 3 lần uống trong bữa ăn.
Trong các trường hợp nặng, có thể tăng liều lên 8 viên một ngày.
Trẻ em:
Từ 6 đến 10 tuổi: 2 viên mỗi ngày (tức là 1,5 triệu IU spiramycin và 250 mg metronidazole).
Từ 10 đến 15 tuổi: 3 viên mỗi ngày (tức là 2,25 triệu IU spiramycin và 375 mg metronidazole).
Điều tri dự phòng biến chứng nhiễm khuẩn tại chỗ sau phẫu thuật răng miệng:
Người lớn: 4 đến 6 viên mỗi ngày, chia ra 2 hoặc 3 lần uống trong bữa ăn.
Trẻ em:
Từ 6 đến 10 tuổi: 2 viên mỗi ngày (tức là 1,5 triệu IU spiramycin và 250 mg metronidazole).
Từ 10 đến 15 tuổi: 3 viên mỗi ngày (tức là 2,25 triệu IU spiramycin và 375 mg metronidazole).
Đóng gói
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.